Characters remaining: 500/500
Translation

bịn rịn

Academic
Friendly

Từ "bịn rịn" trong tiếng Việt mang ý nghĩa diễn tả sự lưu luyến, không muốn rời xa, thường xuất hiện trong những tình huống chia tay, ly biệt. Từ này thể hiện cảm xúc nặng nề, sâu sắc khi phải rời xa người hoặc nơi mình yêu thương.

Định nghĩa:

"Bịn rịn" được hiểu cảm giác dùng dằng, lưu luyến, không thể dứt ra tình cảm, nghĩa tình giữa người ở lại người đi.

dụ sử dụng:
  1. Trong tình huống chia tay:

    • "Khi giờ phút chia tay đến, họ nhìn nhau với ánh mắt bịn rịn, không ai muốn buông tay."
  2. Trong bối cảnh gia đình:

    • " ngoại đứngcổng nhà, bịn rịn dặn cháu trước khi cháu đi học xa."
  3. Trong tình bạn:

    • "Bịn rịn mãi không muốn rời nhau, nhóm bạn quyết địnhlại thêm một chút nữa để trò chuyện."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học, từ "bịn rịn" thường được sử dụng để thể hiện tâm trạng sâu sắc của nhân vật trong những khoảnh khắc chia tay hay quyết định quan trọng. dụ: "Họ đứng bên nhau, bịn rịn như những chiếc mùa thu không muốn rời cây."
Phân biệt các biến thể:
  • "Bịn rịn" thường không nhiều biến thể, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "bịn rịn chia tay", "bịn rịn lưu luyến".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • "Lưu luyến": cũng mang nghĩa tương tự, chỉ cảm giác không muốn rời xa.
  • "Dùng dằng": chỉ sự kéo dài thời gian, có thể không chỉ trong bối cảnh tình cảm còn trong nhiều tình huống khác.
Từ liên quan:
  • "Chia tay": diễn tả hành động rời xa nhau.
  • "Tình cảm": chỉ tình yêu thương, sự gắn bó giữa con người với nhau.
  1. tt. Dùng dằng, lưu luyến, không dứt ra được nặng tình, nặng nghĩa giữa kẻngười đi: phút chia tay bịn rịn Cũng đừng bịn rịn lôi thôi, Mẹ con sớm liệu về nơi quê nhà (Nhị độ mai).

Comments and discussion on the word "bịn rịn"